1 | | 85 chân dung văn hóa văn chương Việt/ Phong Lê . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2018. - 797tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL52587 |
2 | | 85 chân dung văn hóa văn chương Việt/ Phong Lê . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2018. - 797tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM28986, M162147, M162148, M162149, PM045468, PM045469, VL002379, VL53192 |
3 | | Cách mạng kháng chiến và đời sống văn hóa : Hồi ức , kỷ niệm / Phong Lê . - H. : Hội nhà văn, 1987. - Nhiều tập ; 19cm |
4 | | Cách mạng kháng chiến và đời sống văn hóa : Hồi ức - Kỷ niệm / Phong Lê. Tập 2 . - H. : Hội nhà văn, 1987. - 256tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: VN.007755, VN.007756 |
5 | | Cách mạng kháng chiến và đời sống văn học 1945-1954: Hồi ức kỷ niệm/ Phong Lê: chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1995. - 667tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL11628, VL11629 |
6 | | Cách mạng, kháng chiến và đời sống văn học (1945 - 1954): Hồi ức - kỷ niệm/ Phong Lê: chủ biên, T. 3 . - H.: Hội nhà văn, 1993. - 211tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV46768, VV46769 |
7 | | Cảm thức tân xuân/ Phong Lê . - H.: Nxb. Hà Nội, 2017. - 347tr.; 21cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: M158892, PM043444, PM043445, VV015391, VV80603 |
8 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh và văn học Việt Nam hiện đại / Phong Lê . - H. : Khoa học xã hội, 1986. - 203tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.005172 |
9 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh và văn học Việt Nam hiện đại/ Phong Lê . - H.: Khoa học xã hội, 1986. - 201tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M29015, VV32595, VV32596 |
10 | | Dương Quảng Hàm nhà giáo yêu nước Việt Nam / Phong Lê chủ biên . - H.: Giáo dục, 1993. - 104tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PM.005295, VL9906, VL9907, VV.002283, VV.002284 |
11 | | Dương Quảng Hàm nhà giáo yêu nước Việt Nam/ Phong Lê . - H.: Giáo dục, 1993. - 104tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVV1359 |
12 | | Dương Quảng Hàm nhà giáo yêu nước Việt nam/ Phong Lê: chủ biên . - H.: Giáo dục, 1993. - 104tr .: ảnh chân dung.; 20cm Thông tin xếp giá: M50360, VL9626, VL9627 |
13 | | Định vị văn chương Việt/ Phong Lê . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2013. - 243tr. 21cm Thông tin xếp giá: DM20469, DM21014, M135299, M135300, M135301, M137213, M137214, M137215, M137216, PM032426, PM032427, VL46300, VL46301, VL47523, VL47524, VN033367 |
14 | | Đội thiếu niên tiền phong Lê-nin/ Phùng Trí Nhuận biên soạn . - H.: Kim Đồng, 1983. - 83tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TNV5457 |
15 | | Hành trình hiện đại hóa văn học Việt Nam và một số chân dung tiêu biểu: Tiểu luận/ Phong Lê . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 498tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV021846, VV87096 |
16 | | Hồ Chí Minh danh nhân văn hóa/ Vũ Khiêu, Phong Lê, Phan Mạnh Hùng tuyển chọn và biên soạn . - H.: Hội nhà văn, 1990. - 160tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV39834, VV39835 |
17 | | Hồ Chí Minh suy nghĩ về Bác nhân một cuộc hành hương/ Phong Lê . - H.: Khoa học xã hội, 1991. - 63tr., 19cm Thông tin xếp giá: VV42900 |
18 | | Mấy vấn đề lịch sử và lý luận trong đời sống văn hóa, văn chương Việt/ Phong Lê . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2019. - 227tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M170795, M170796, PM050427, VV019912, VV85231 |
19 | | Mấy vấn đề văn xuôi Việt Nam : 1945-1970 / Phong Lê . - H. : Khoa học xã hội, 1972. - 298tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.000728, VN.000659, VN.000660 |
20 | | Mấy vấn đề văn xuôi Việt nam: 1945 - 1970/ Phong Lê . - H.: Khoa học xã hội, 1972. - 295tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M3993, VV24854, VV24855 |
21 | | Mấy vấn đề văn xuôi Việt Nam: 1945-1970/ Phong Lê . - H.: Khoa học xã hội, 1972. - 298tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV10397, VV10398 |
22 | | Một ngày chủ nhật : Tập truyện - ký / Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Huy Thắng biên soạn, Phong Lê giới thiệu . - H. : Thanh niên, 2006. - 402tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: LCL2167, LCL2168, LCL2169, LCL414, LCL415, LCL416, LCL417, PM.023322, VN.024927 |
23 | | Một ngày chủ nhật: Tập truyện - ký/ Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Huy Thắng: biên soạn; Phong Lê: giới thiệu . - H.: Thanh niên, 2006. - 402tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM4622, DM4623, LCL2166, M101491, M101492, M101493, VL27796, VL27797 |
24 | | Nam Cao - người kết thúc vẻ vang trào lưu văn học / Phong Lê . - H. : Đại học quốc gia, 2003. - 263tr ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.010381, PM.010382, VN.021438, VN.021439 |
25 | | Nam Cao - Phác thảo sự nghiệp và chân dung/ Phong Lê . - H.: Khoa học xã hội, 1997. - 354tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M71972, VL14004, VL14005 |
26 | | Nam Cao những tác phẩm tiêu biểu : Trước năm 1945 / Phong Lê sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu . - Tái bản lần 2. - H. : Giáo dục, 2003. - 326tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.019874, VV.005102 |
27 | | Nam Cao sự nghiệp và chân dung/ Phong Lê . - H.: Thông tin và truyền thông, 2014. - 342tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: VL51174, VL51175 |
28 | | Nghệ Tĩnh gương mặt nhà văn hiện đại/ Phong Lê, Ninh Viết Giao: chủ biên . - H.: Văn hóa, 1990. - 475tr.: ảnh; 19cm. - ( Viện văn học ) Thông tin xếp giá: M62498, M62500, VV42174, VV42175 |
29 | | Ngô Tất Tố nhà văn hiện thực lớn / Phong Lê biên soạn . - TP.Hồ Chí Minh : Trẻ : Hội nghiên cứu và giảng dạy văn học TP.HCM, 2005. - 166tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.010386, VN.023466, VN.023467 |
30 | | Ngô Tất Tố nhà văn hiện thực lớn/ Phong Lê biên soạn . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2005. - 166tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: TN19374, TN19375 |
|